Porsche World Roadshow (PWRS) & Porsche World Roadshow 2016 tại Việt Nam là gì? Đó là một một chương trình trải nghiệm xe quốc tế của Porsche, thu hút rất nhiều tín đồ mê xe, nhà báo và các khách hàng thân thiết lẫn tiềm năng của Porsche đến tham dự. Và khi đến tham dự sự kiện này, khách tham quan sẽ được cơ hội tìm hiểu các siêu phẩm của Porsche, được ngồi lên nó, được cưỡi nó, tận tay lái và trải nghiệm, đặc biệt khi đến tham dự khách mời còn được hướng dẫn lái xe và nhận được nhiều phần quà giá trị.

Porsche World Roadshow 2016 là một chương trình trải nghiệm xe đẳng cấp và uy tín
Porsche World Roadshow 2016 là một chương trình trải nghiệm xe đẳng cấp và uy tín

Đánh giá Việt Nam là một thị trường tiềm năng và chịu chơi, khi rất nhiều người sẵn sàng bỏ ra vài tỷ hay vài chục tỷ để tậu một chiếc xe hay siêu xe mong muốn. Và để chứng tỏ rằng hãng rất quan tâm và xem trọng thị trường Việt Nam hiện tại và tương lai, nên Porsche đã quyết định đem Porsche World Roadshow đến Việt Nam. Và đây được xem là một trong những chương trình trải nghiệm xe hấp dẫn và uy tín nhất tại Việt nam từ trước đến nay.

Chương trình Porsche World Roadshow 2016 tại Việt Nam được tổ chức từ ngày 21/3/2016 đến 29/3/2016 tại khu đô thị Phú Mỹ Hưng, Quận 7, Tp Hồ Chí Minh (Gần cầu Ánh Sao), hai ngày đầu sẽ dành cho báo chí và những ngày sao là dành cho khách mời, khách hàng thân thiết lẫn tiềm năng.

Những người đến tham dự sẽ có giấy mời, áo, mũ, dây đeo của sự kiện, được tận mắt sờ nắn các siêu xe và ngồi trên nó lái trải nghiệm, đặc biệt được tận hưởng cảm giác mạnh của drift đường phố do các tay lái lụa nhất của Porsche tại Châu Âu trực tiếp sang cầm cương.

Các dòng xe của Porsche đem đến tại Việt Nam cho Porsche World Roadshow 2016 lần này là những chiếc xe đã chinh chiến ở nhiều Porsche World Roadshow, sau sự kiện này các dòng xe đó sẽ tiếp tục lên đường đến một nơi nào đó trên thế giới để tiếp tục biểu diễn.

Hiện không rỏ Porsche World Roadshow có tiếp tục diễn ra tại Việt Nam trong những năm tới hay không, nhưng Terocket hy vọng rằng sẽ có nhiều hãng xe nổi tiếng khác tiếp tục mang đến nhiều chương trình trải nghiệm xe cho khách hàng Việt Nam.

Chiều nay 22/03/2016 Terocket có thời gian đến xem ké sự kiện Porsche World Roadshow 2016, và phải nói rằng rất hào hứng, hồi hộp được chiêm ngưỡng các dòng xe đẳng cấp nhất của Porsche. Tuy là trời rất nắng, nhưng Terocket đã cố gắng để quay lại những thước phim nóng nhất về sự kiện Porsche World Roadshow này. Bạn đọc có thể xem các video dưới đây để trải nghiệm khoảnh khắc vàng và những siêu xe xuất hiện trong sự kiện. Vào sáng ngày 23/03/2016, Terocket sẽ tiếp tục cập nhật thêm nhiều video hơn nữa, mong bạn đọc theo dõi và đón xem.

Porsche World Roadshow 2016 - Phần 1

Porsche World Roadshow 2016 - Phần 2

Porsche World Roadshow 2016 - Phần 3

Porsche World Roadshow 2016 - Phần 4

Porsche World Roadshow 2016 - Phần 5

Porsche World Roadshow 2016 - Phần 6

Porsche World Roadshow 2016 - Phần 7

Porsche World Roadshow 2016 - Phần 8

Porsche World Roadshow 2016 - Phần 9

Porsche World Roadshow 2016 - Phần 10

Porsche World Roadshow 2016 - Phần 11

...đang cập nhật
Porsche World Roadshow 2016 - Phần...đang cập nhật

Các dòng xe tham gia tại Porsche World Roadshow 2016 lần này:
  • Boxster GTS *)
    • Động cơ đặt giữa, 6 xy-lanh đối đỉnh, 3,4 lít (VarioCam Plus), công suất 330 mã lực (243 kW); Hộp số tay 6 cấp (tùy chọn tự động 7 cấp ly hợp kép PDK); Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 4,7 giây; Tốc độ tối đa 281 km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 8,2 lít/100 km; Khí thải CO2: 190 g/km.
  • Cayman GTS *)
    • Động cơ đặt giữa, 6 xy-lanh đối đỉnh, 3,4 lít (VarioCam Plus), công suất 340 mã lực (250 kW); Hộp số tay 6 cấp (PDK); Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 4,9 (4,8; 4,6) giây; Tốc độ tối đa 285 (283) km/giờ; Tiêu thụ nhiên liêu 9,0 (8,2) lít/100 km; Khí thải CO2: 211 (190) g/km.
  • Cayman GT4
    • Động cơ 6 xy-lanh đối đỉnh, 3,8 lít, công suất 385 mã lực (283 kW); Hộp số tay 7 cấp (PDK); Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 4,4 giây; Tốc độ tối đa 295 km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 10,3 lít/100 km; Khí thải CO2: 238 g/km.
  • 911 Targa 4 GTS
    • Động cơ 6 xy-lanh đối đỉnh, 3,8 lít (VarioCam Plus), công suất 430 mã lực (316 kW); Hộp số tay 7 cấp (PDK); PTM; PTV+; Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 4,7 (4,3) giây; Tốc độ tối đa 303 (301) km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 10,0 (9,2) lít/100 km; Khí thải CO2: 237 (214) g/km.
  • 911 GT3 RS *)
    • Động cơ 6 xy-lanh đối đỉnh, 4,0 lít (VarioCam), công suất 500 mã lực (368 kW); Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép PDK; PTV+; Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 3,3 giây; Tốc độ tối đa 310 km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 12,7 lít/100 km; Khí thải CO2: 296 g/km.
  • Cayenne *)
    • Động cơ 6 xy-lanh đặt trước, 3,6 lít, công suất 300 mã lực (220 kW); Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; PTM; Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 7,7 (7,6) giây; Tốc độ tối đa 230 km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 9,2 lít/100 km; Khí thải CO2: 215 g/km.
  • Cayenne S *)
    • Động cơ 6 xy-lanh đặt trước, 3,6 lít (VarioCam Plus), công suất 420 mã lực (309 kW); Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; PTM; Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 5,5 (5,4) giây; Tốc độ tối đa 259 km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 9,8-9,5 lít/100 km; Khí thải CO2: 229-223 g/km.
  • Cayenne Turbo *)
    • Động cơ 8 xy-lanh đặt trước, 4,8 lít, công suất 520 mã lực (382 kW); Hộp số tự động Tiptronic S 8 cấp; Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 4,5 (4,4) giây; Tốc độ tối đa 279 km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 11,5-11,2 lít/100 km; Khí thải CO2: 267-261 g/km.
  • Cayenne Turbo S *)
    • Động cơ 8 xy-lanh đặt trước, 4,8 lít (VarioCam Plus), công suất 570 mã lực (419 kW); Hộp số tự động Tiptronic S 8 cấp; PTM; PTV+; Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 4,1 giây; Tốc độ tối đa 284 km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 11,5 lít/100 km; Khí thải CO2: 267 g/km.
  • Cayenne Diesel
    • Động cơ 6 xy-lanh diesel, 3,0 lít, công suất 262 mã lực (193 kW); Hộp số tự động Tiptronic S 8 cấp; Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 7,3 (7,2) giây; Tốc độ tối đa 221 km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 6,8-6,6 lít/100 km; Khí thải CO2: 179-173 g/km.
  • Macan Turbo *)
    • Động cơ 6 xy-lanh, 3,6 lít tăng áp kép (VarioCam Plus), công suất 400 mã lực (294 kW); Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép PDK; Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 4,8 giây; Tốc độ tối đa 266 km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 9,2-8,9 lít/100 km; Khí thải CO2: 216-208 g/km.
  • Macan S Diesel
    • Động cơ diesel V6 tăng áp, 3,0 lít, công suất 258 mã lực (190 kW); Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép PDK; Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 6,3 (6,1) giây; Tốc độ tối đa 230 km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 6,3-6,1 lít/100 km; Khí thải CO2: 164-159 g/km.
  • Panamera Diesel
    • Động cơ 6 xy-lanh đặt trước, 3,0 lít, công suất 250 mã lực (184 kW); Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 6,8 giây; Tốc độ tối đa 242 km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 6,5 (6,3) lít/100 km; Khí thải CO2: 166 g/km.
  • Panamera S-E Hybrid
    • Động cơ 6 xy-lanh đặt trước, 3,0 lít, công suất 333 mã lực (245 kW); Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 5,5 giây; Tốc độ tối đa 270 km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 3,1 lít/100 km; Khí thải CO2: 71 g/km.
  • Panamera GTS *)
    • Động cơ 8 xy-lanh đặt trước, 4,8 lít (VarioCam Plus), công suất 440 mã lực (324 kW); Hộp số 7 cấp ly hợp kép PDK; Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 4,4 giây; Tốc độ tối đa 288 km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 10,3 lít/100 km; Khí thải CO2: 249 g/km.
  • Panamera Turbo S *)
    • Động cơ 8 xy-lanh đặt trước, 4,8 lít (VarioCam Plus), công suất 570 mã lực (419 kW); Hộp số 7 cấp ly hợp kép PDK; Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 3,8 giây; Tốc độ tối đa 310 km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 10,4 lít/100 km; Khí thải CO2: 239 g/km.
  • 911 Carrera Cabriolet *)
    • Động cơ 6 xy-lanh đối đỉnh, 3,0 lít (VarioCam Plus), công suất 370 mã lực (272 kW); Hộp số tay 7 cấp ly hợp kép (PDK); Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 4,8 (4,6; 4,4) giây; Tốc độ tối đa 292 (290) km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 8,5 (7,5) lít/100 km; Khí thải CO2: 195 (172) g/km.
  • 911 Carrera S Coupe *)
    • Động cơ 6 xy-lanh đối đỉnh, 3,0 lít (VarioCam Plus), công suất 420 mã lực (309 kW); Hộp số tay 7 cấp ly hợp kép (PDK); Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 4,3 (4,1; 3,9) giây; Tốc độ tối đa 306 km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 8,7 (7,7) lít/100 km; Khí thải CO2: 199 (174) g/km.
  • 911 Carrera 4S Cabriolet *)
    • Động cơ 6 xy-lanh đối đỉnh, 3,0 lít (VarioCam Plus), công suất 420 mã lực (309 kW); Hộp số tay 7 cấp ly hợp kép (PDK); Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 4,4 (4,2; 4,0) giây; Tốc độ tối đa 301 km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 9,0 (8,0) lít/100 km; Khí thải CO2: 208 (184) g/km.
  • 911 Turbo S Coupe *)
    • Động cơ 6 xy-lanh đối đỉnh, 3,8 lít, công suất 580 mã lực (427 kW); Hộp số 7 cấp ly hợp kép (PDK); PTM; PTV Plus; Tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong vòng 2,9 giây; Tốc độ tối đa 330 km/giờ; Tiêu thụ nhiên liệu 9,1 lít/100 km; Khí thải CO2: 212 g/km.
Tác giả Thành Nguyễn
Bản quyền Terocket